Characters remaining: 500/500
Translation

tập kết

Academic
Friendly

Từ "tập kết" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa một cách dễ hiểu.

Nghĩa 1: Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ đến nơi quy định
  • Định nghĩa: "Tập kết" có nghĩanhiều người hoặc đồ vật từ nhiều nơi khác nhau được tập trung lại tại một địa điểm nhất định để cùng thực hiện một nhiệm vụ hoặc mục đích nào đó.
  • dụ sử dụng:
    • "Các chiến sĩ tập kết xung quanh đồn địch để chuẩn bị cho cuộc tấn công."
    • "Xe tải sẽ đến để tập kết hàng hóa tại kho vào lúc 3 giờ chiều."
Nghĩa 2: Chuyển ra miền Bắc
  • Định nghĩa: Trong bối cảnh lịch sử, "tập kết" còn được dùng để chỉ việc các cán bộ cách mạng từ miền Nam Việt Nam chuyển ra miền Bắc sau hiệp định Giơ-ne- năm 1954 để tiếp tục công việc cách mạng.
  • dụ sử dụng:
    • "Sau khi hiệp định được , nhiều cán bộ miền Nam đã tập kết ra Bắc để tiếp tục hoạt động."
Phân biệt các biến thể của từ "tập kết"
  • Tập kết quân sự: Thường dùng trong ngữ cảnh quân đội, khi các lực lượng quân sự được tập trung lại để chuẩn bị cho một hoạt động nào đó.
  • Tập kết hàng hóa: Dùng trong lĩnh vực logistics, khi hàng hóa từ nhiều nơi được đưa về một địa điểm để phân phối.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tập trung: Có thể dùng thay cho "tập kết" trong nhiều ngữ cảnh, nhưng "tập trung" thường mang ý nghĩa tổng quát hơn, không nhất thiết phải địa điểm quy định rõ ràng.
  • Hội tụ: Từ này cũng có nghĩa tương tự như "tập kết", thường dùng để chỉ việc nhiều thứ cùng nhau về một chỗ.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết, bạn có thể thấy "tập kết" được dùng trong các bài viết phân tích về lịch sử hoặc chính trị, khi nói về các hoạt động của các nhóm người hoặc tổ chức trong những giai đoạn quan trọng.
  1. đgt. 1. Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ: tập kết xung quanh đồn địch kéo pháo đến địa điểm tập kết. 2. (kết hợp hạn chế) (Nói về cán bộ cách mạng hoạt độngphía nam vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne 1954) chuyển ra miền Bắc sống tiếp tục hoạt động: cán bộ miền Nam tập kết.

Comments and discussion on the word "tập kết"